Trong thế giới Võ Lâm Truyền Kỳ Mobile, Nga Mi là một trong ba danh phái lớn nhất của võ lâm Trung Nguyên. Võ công Nga Mi có sự dung hòa giữa dương cang của Thiếu Lâm và âm cang của Võ Đang, chí cương chí nhu, nội ngoại tương trùng.
Phân tích thuộc tính Môn Phái
Ưu điểm: Lực phòng ngự cùng kỹ năng phòng thủ, hỗ trợ hiệu quả lớn. Đối mặt với những kẻ địch có sức phòng thủ thấp, có thể tạo ra uy hiếp nhất định, thậm chí là trực tiếp hạ gục đối phương
Nhược điểm: Sinh lực cơ bản thấp, tấn công cơ bản cũng thấp hơn so với các phái khác.
Vũ Khí
Thuộc tính tẩy luyện: Hút sinh lực, Sức mạnh, Tấn công, Linh hoạt, Tỉ lệ hiệu quả thuộc tính, Sinh lực.
Đá Hồn: Sức mạnh, Chính xác, Hút sinh lực, Tỉ lệ bạo kích.
Áo
Tẩy luyện thuộc tính: Tỉ lệ kháng Bạo kích, Thể chất, Phục hồi Sinh mệnh, Tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính, Kháng tất cả, Tỉ lệ kháng bị thương.
Đá Hồn: Kháng tất cả, Hồi phục Sinh lực, Thể chất, Sinh lực
Nón
Ưu tiên lựa chọn: Linh hoạt, Nhanh nhẹn, Tỉ lệ kháng Bạo kích, Né tránh, Phục hồi Sinh lực, Phần trăm sinh lực.
Đá Hồn: Thời gian kháng hiệu quả thuộc tính, Sinh lực, Kháng Kim.
Hộ Uyển
Thuộc tính lựa chọn: Tỉ lệ kháng tàn phế, Né tránh, Miễn sát thương bạo kích, Sức mạnh, Thể chất, Sinh lực.
Đá Hồn: Thời gian hiệu quả thuộc tính, Sinh lực, Kháng Thủy.
Đai
Thuộc tính lựa chọn: Sinh lực cơ bản, Sinh lực, Nhanh nhẹn, Thể chất, Linh hoạt, Tỉ lệ Bạo kích.
Đá Hồn: Thể chất, Chính xác, Phần trăm sinh lực cơ bản, Hồi phục sinh lực.
Giày
Thuộc tính tẩy luyện: Miễn sát thương Bạo Kích, Sức mạnh, Nhanh nhẹn, Né tránh, Sinh lực, Thể chất, Tỉ lệ kháng Bạo kích.
Đá Hồn: Bỏ qua kháng tất cả, Sinh lực, Nhanh nhẹn, Chính xác.
Dây chuyền
Thuộc tính lựa chọn: Né tránh, , Phản đòn sát thương cận chiến, Kháng Thủy, Sinh lực, Tỉ lệ làm chậm, Bỏ qua Né tránh.
Đá Hồn: Tỉ lệ kháng làm chậm, Tỉ lệ hiệu quả thuộc tính, Sinh lực, Bỏ qua Né tránh.
Nhẫn
Thuộc tính lựa chọn: Linh hoạt, Sức mạnh, Tỉ lệ Bạo kích, Bỏ qua né tránh, Né tránh, Tỉ lệ kháng tàn phế.
Đá Hồn: Bỏ qua Né tránh, Sinh lực, Kháng Mộc
Ngọc Bội
Thuộc tính lựa chọn: Linh hoạt, Sát thương Bạo kích, Phản đòn sát thương tầm xa, Bỏ qua Né tránh, Kháng tỉ lệ Bạo kích/ Sinh lực, Tỉ lệ kháng tê liệt.
Đá Hồn: Linh Hoạt, Né tránh, Sinh lực, Linh hoạt.
Hộ Thân Phù
Thuộc tính lựa chọn: Sát thương Bạo kích, Phản đòn sát thương tầm xa, Hiệu suất hồi phục, Nhanh nhẹn, Sinh lực, Thể chất.
Đá Hồn: Kháng Thổ, Sinh lực, Tỉ lệ kháng hiệu quả thuộc tính, Thời gian kháng choáng, Phần trăm sinh lực cơ bản.
Bình luận