Võ Lâm Truyền Kỳ mobile – Tẩy luyện trang bị Tiêu Dao

Võ Lâm Truyền Kỳ mobile – Quý đại hiệp phái Tiêu Dao thân mến, sau một thời gian hành tẩu, ắt hẳn đại hiệp không ít lần bắt gặp trường hợp người chơi lực chiến cao bị người chơi có lực chiến thấp hơn đánh bại. Lí do chủ yếu trong vấn đề này nằm ở thuộc tính tẩy luyện trang bị của mỗi người.

Vậy tẩy luyện trang bị Tiêu Dao thế nào là hợp lý? Chân Nhi xin kính mời quý đại hiệp tham khảo bài viết sau đây để có thể đưa ra đáp án cho câu hỏi trên.

Phân tích thuộc tính Môn Phái

Phái Tiêu Dao chủ yếu tăng trưởng thuộc tính là Sức Mạnh, Linh Hoạt, Khi nhân vật tăng 1 cấp thì thuộc tính này tăng thêm 3 điểm, những thuộc tính khác trung bình là 2 điểm.

Trong khi đó, tăng 1 điểm Sức Mạnh sẽ tăng 1 điểm Tấn Công, tăng mỗi 1 điểm Linh Hoạt tăng 2 điểm Chính Xác, mỗi 2 điểm Linh Hoạt tăng 1 điểm tỉ lệ Bạo kích. Từ đó cho thấy, thuộc tính chủ yếu cần thiết cho phái Tiêu Dao là Tấn công, Chính xác và Tỉ lệ gây Sát thương Bạo kích

-Ưu điểm: Kĩ năng khống chế tốt, thao tác cơ động và đa dạng.
-Nhược điểm: Sinh lực, né tránh và kháng thuộc tính tương đối ít so với phái khác.

2game-14-12-vltk-lienquan-4.jpg (1279×720)

-Thể Chất: 1 điểm Thể Chất tăng 20 điểm Sinh lực.
-Sức Mạnh: 1 điểm Sức Mạnh tăng 1 điểm Tấn Công.

-Nhanh Nhẹn: 1 điểm Nhanh Nhẹn tăng 1 điểm né tránh. 4 điểm Nhanh Nhẹn tăng 1 điểm kháng tất cả.

-Linh Hoạt: 1 điểm Linh Hoạt tăng 2 điểm chính xác. 2 Linh Hoạt tăng 1 điểm tỉ lệ bạo kích.

-Kháng thuộc tính các hệ ngũ hành:  Khi kháng đạt khoảng 100 điểm, cứ mỗi 10 điểm kháng sẽ tăng 1% miễn sát thương. Điểm kháng từ khoảng 400 trở lên, mỗi 25 điểm kháng sẽ tăng 1% miễn sát thương.

-Chính xác: Tăng khả năng đánh trúng đối thủ.
-Né tránh và bỏ qua né tránh: Tăng khả năng né đòn trước đối thủ.

-Tỉ lệ bạo kích: Tăng 300 điểm đầu tiên sẽ tăng khoảng 10% tỉ lệ bạo kích. Về sau cứ mỗi 50 điểm tăng thêm 1% tỉ lệ bạo kích..

-Kháng tỉ lệ bạo kích: Giảm tỉ lệ bạo kích chịu phải.

-Sát thương bạo kích và miễn sát thương bạo kích: Tăng sát thương gây ra hoặc giảm sát thương chịu phải khi xuất hiện bạo kích.

-Hồi sinh lực: Cứ 5 giây lại hồi sinh lực một lần.

Vũ Khí

Cần tẩy luyện: Bỏ qua kháng tất cả, Sức Mạnh, Tấn Công, Hút sinh lực, Linh Hoạt, tỉ lệ hiệu quả thuộc tính.

Chọn Đá Hồn: Sức Mạnh, Tỉ lệ bạo kích và chính xác, ưu tiên Đá Hồn Sức Mạnh.

2game-14-12-vltk-lienquan-5.jpg (510×721)

Nón

Cần tẩy luyện: Thể Chất, Linh Hoạt, sinh lực, Sức Mạnh, Kháng các loại trạng thái xấu (ưu tiên kháng choáng) , né tránh, Nhanh Nhẹn.

Chọn Đá Hồn: Tăng kháng Kim là chính, kháng các hiệu ứng còn lại là phụ.

2game-14-12-vltk-lienquan-6.jpg (508×722)

Hộ Uyển

Cần tẩy luyện: Chính xác, Sinh lực, Sức Mạnh, kháng các hệ ngũ hành và kháng hiệu ứng, né tránh.

Chọn Đá Hồn: Linh Hoạt và chính xác, ưu tiên Linh Hoạt.

2game-14-12-vltk-lienquan-7.jpg (510×721)

Dây Chuyền

Cần tẩy luyện: Tỉ lệ bạo kích, Sức Mạnh, sinh lực, né tránh, phản đòn sát thương, kháng các hệ ngũ hành.

Chọn Đá Hồn: Tỉ lệ bạo kích, Tỉ lệ kháng làm chậm, kháng Thủy.

2game-14-12-vltk-lienquan-8.jpg (511×721)

Áo

Cần tẩy luyện: Thể Chất, sinh lực, miễn sát thương bạo kích, Kháng các hệ ngũ hành, Nhanh Nhẹn, Kháng các loại hiệu ứng xấu.

Chọn Đá Hồn: Phục hồi Sinh lực, Kháng tất cả.

2game-14-12-vltk-lienquan-9.jpg (511×723)

Nhẫn

Cần tẩy luyện: Né tránh, Sức Mạnh, Kháng Mộc, chính xác, Linh Hoạt, sinh lực, bỏ qua né tránh.

Chọn Đá Hồn: Kháng tỉ lệ tàn phế, kháng Mộc.

2game-14-12-vltk-lienquan-10.jpg (510×722)

Đai

Cần tẩy luyện: Kháng các hệ ngũ hành, Thể Chất hoặc sinh lực, Sức Mạnh, né tránh, ksháng các loại trạng thái xấu, Linh Hoạt.

Chọn Đá Hồn: Thể Chất, phục hồi sinh lực.

2game-14-12-vltk-lienquan-11.jpg (511×722)

Ngọc Bội

Cần tẩy luyện: Kháng Hỏa, sinh lực, Sức Mạnh, Linh Hoạt, bỏ qua né tránh, phản đòn sát thương tầm xa .

Chọn Đá Hồn: Kháng Hỏa, Kháng tê liệt.

2game-14-12-vltk-lienquan-12.jpg (509×720)

Giày

Cần tẩy luyện: Hiệu suất hồi sinh lực, Sức Mạnh, sinh Lực, Thể Chất, Linh Hoạt, kháng các hệ ngũ hành.

Chọn Đá Hồn: Sinh lực, Nhanh Nhẹn.

2game-14-12-vltk-lienquan-13.jpg (509×722)

Hộ Thân Phù

Cần tẩy luyện: Sinh lực, Sức Mạnh, kháng Thổ, Nhanh Nhẹn, tỉ lệ bạo Kích, phục hồi sinh lực.

Chọn Đá Hồn: Kháng Thổ, Kháng tỉ lệ choáng.

2game-14-12-vltk-lienquan-14.jpg (514×722)

Phối hợp các trang bị thuộc tính khác nhau có thể giúp chúng ta tạo ra những Tiêu Dao khác nhau, bất luận là muốn sát thương cao hay là phòng thủ cao, tẩy luyện sẽ giúp mục tiêu chinh phục giang hồ của đại hiệp trở thành sự thật!

Mình tên là Hoàng Văn Thành. Năm nay 23 tuổi hiện đang độc thân. Mình rất thích chơi thử các tựa game như Moba, game Sinh Tồn...để tìm hiểu về chúng. Mình khá nghiêm túc trong công việc nhưng cũng thích sụ vui vẻ.
Võ Lâm Truyền Kỳ 1 Mobile
Nhập vai
4
Đánh giá game này!
1322 bình chọn

Bình luận

Đăng ký hoặc Đăng nhập để tham gia thảo luận chủ đề này.
No comments yet