Ragnarok Web – Có nhiều loại phép thuật rất mạnh, có thể tấn công kẻ thù một nhát mất mạng. Thời gian sau phù thủy mạnh sẽ là người công chính trong đội, thế giới rất cần có Phù Thủy!
Ưu Điểm
– Công sát thương phép mạnh.
– Khiên phép hấp thu sát thương.
– Skill Phép đa dạng gây hiệu quả bất lợi như giảm tốc, đánh lùi.
Khuyết Điểm
– Thời gian chờ skill dài.
– Thẻ Phép tương đối ít.
Tăng Điểm Thuộc Tính
– Điểm quan trọng nhất của Phù Thủy là Sát Thương Phép, người công chính trong đội, nên tăng Trí kèm Thể, cũng có thể thử tăng Linh để giảm chờ Skill.
Tăng Điểm Skill
– Điểm skill tăng đến Lv50 sẽ đầy cấp. Lv1 không có điểm skill, mỗi cấp tăng 2 điểm skill, tổng điểm skill lúc này sẽ là 98 điểm, khi đầy cấp chuyển phái 2.
– Cách tăng điểm trong bài gợi ý cho người chơi chủ yếu là nhằm phát ra sức sát thương. Skill của Phù Thủy có rất nhiều thuộc tính sát thương, có thể tăng điểm cho thuộc tính Thủy và Phong, tuy nhiên tùy vào nhu cầu người chơi có thể tăng điểm cho Skill Sát thương Hỏa hoặc Địa.
Skill Chuyển 1 (Hiệu quả đầy cấp)
– Triệu Hồi Thánh Linh: công 5 lần, tạo sát thương phép 280%; 10 điểm là tối đa.
– Thuật Hỏa Tiễn: công 10 lần, tạo sát thương phép 400%; không điểm.
– Thuật Băng Tiễn: công 10 lần, tạo sát thương phép 400%; 10 điểm là tối đa.
– Lôi Kích Khuyển: công 10 lần, tạo sát thương phép 400%; 10 điểm là tối đa.
– Hỏa Thú: đơn vị ẩn thân quanh kẻ địch; không điểm.
– Thiền Tâm: Linh+20; 18 điểm.
– Hòa Hợp Nguyên Tố: Công phép+40; 1 điểm là tối đa.
Skill Chuyển 2
– Khiên phép: Hấp thu sát thương+10%; 10 điểm là tối đa.
– Thuật Nê Trạch: Trong phạm vi mỗi giây tạo 200% sát thương phép, Giảm tốc 20%, duy trì 3 giây; không điểm.
– Biên Độ Tăng MP: Công phép+20%; 9 điểm.
– Thuật Lôi Minh: Công 12 lần, tạo sát thương phép 450%, đánh lui 50 số; 10 điểm là tối đa.
– Bão Tuyết: Trong phạm vi mỗi giây tạo 300% sát thương phép, duy trì 3 giây; 10 điểm là tối đa.
– Nộ Lôi Cường Kích: Công 4 lần, trong phạm vị tạo sát thương phép 400%; 10 điểm là tối đa.
Chọn Thẻ
1. Nón:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Ghoul hoặc Thẻ Elder Wilow, sau có thể chọn Thẻ Rideword.
– Thẻ BOSS: Thẻ Pharaoh.
2. Giáp:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Peco Peco, sau có thể chọn Thẻ Angeling, Thẻ Soldier hoặc Thẻ Tù Binh Skel.
– Thẻ BOSS: Thẻ Tù Trưởng Orc.
3. Khiên:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Ếch Roda, Thẻ Trứng Kiến hoặc Thẻ Trưởng Chiến Sĩ Orc, sau có thể chọn Thẻ Alice hoặc Thẻ Ếch Đột Biến.
– Thẻ BOSS: Thẻ Golden Thief Bug hoặc Thẻ Maya.
4. Choàng:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Deviling, Thẻ Cáo 9 Đuôi hoặc Thẻ Spore, sau có thể chọn Thẻ Raydric, hoặc Thẻ Myst.
– Thẻ BOSS: Thẻ Dracula hoặc Thẻ Baphomet.
5. Giày:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Steel Chonchon, Thẻ Verit, sau có thể chọn Thẻ Matyr hoặc Thẻ Dark lusion.
– Thẻ BOSS: Thẻ Eddga.
6. Trang Sức:
– Thẻ thường: có thể chọn Thẻ Viata, Thẻ Zerom, Thẻ Spore.
– Thẻ BOSS: Thẻ Osiris.
7. Thú Cưỡi:
– Thẻ Karen.
8. Vũ Khí:
– Thẻ thường: Thời gian đầu chọn Thẻ Marina, sau chọn Thẻ Marionette Karen.
– Thẻ BOSS: có thể chọn Thẻ Drake hoặc Thẻ Thanatos.
Bình luận