Ragnarok Web – Lời cầu khấn của Mục Sư sẽ tạo thành một cây dù bảo vệ cho đồng đội. Họ sở hữu lực công mạnh và khả năng tự bảo vệ mình. Đặc biệt, Mục Sư cấp cao còn có thể trị thương cho đồng đội.
Ưu Điểm
– Phái trị thương mạnh nhất.
– Skill tăng thêm mạnh.
Khuyết Điểm
– Sức sát thương không mạnh.
– Trong vài tình huống đặc biệt rất yếu, dễ bị tấn công.
Tăng Điểm Thuộc Tính
– Mục Sư sở hữu Công Vật Lý và Công Phép, vì vậy có 3 hướng để tăng: Công Vật Lý, Công Phép, hoặc cả hai thuộc tính.
– Do chuyển 1 chỉ có skill Công Vật Lý chủ động, nên thời gian đầu bạn có thể chọn tăng Sức làm chính, sau chuyển 2 có thể chọn Công Phép, nguyên do là vì hiệu quả của skill Trị Liệu phụ thuộc vào Trí, Trí càng cao thì trị thương càng tốt. Bởi vậy thời gian sau Mục Sư có thể tăng Trí kèm Thể.
Tăng Điểm Skill
– Điểm skill tăng đến Lv50 sẽ đầy cấp. Lv1 không có điểm skill, mỗi cấp tăng 2 điểm skill, tổng điểm skill lúc này sẽ là 98 điểm, khi đầy cấp chuyển phái 2.
– Mục Sư có khá nhiều skill mà điểm skill lại có hạn. Bài viết này giới thiệu bạn hướng tăng điểm skill hỗ trợ Phép, dĩ nhiên hướng này phù hợp với lối chơi tổ đội.
Skill Chuyển 1 (Hiệu quả đầy cấp)
– Lục Hợp Quyền: Công 3 lần, tổng sát thương V.Lý 360%; Thời gian đầu phải tăng tối đa điểm, thời gian sau không cần điểm.
– Thuật Trị Liệu: cứ 3 giây một lượng HP nhất định; 10 điểm là tối đa.
– Thuật Tăng Tốc: tốc độ di chuyển+25%, Nhạy+12; 10 điểm là tối đa.
– Thiên Sứ Ban Phúc: Trí+10, Sức+10, Linh+10; 10 điểm là tối đa.
– Cản Thiên Sứ: Trong phạm vi Thủ cơ bản 50%; 10 điểm là tối đa.
– Thiên Sứ Bảo Vệ: Thủ+60; 10 điểm là tối đa.
– Thiên Sứ Kích: Công V.Lý+30;Thời gian đầu có thể tối đa điểm, sau không cần điểm.
– Sức Cân Bằng: Công V.Lý+30, Công Phép+30;1 điểm là tối đa.
Skill Chuyển 2
– Thần Uy Cầu Phúc: Trong phạm vi Công V.Lý+30; 7 điểm.
– Thơ Ca May Mắn: Trong phạm vi May+30; không cần điểm.
– A Tu La Quyền: Trong phạm vi gây sát thương V.Lý 400%; không cần điểm.
– Thập Tự Trừ Ma: Trong phạm vi mỗi giây gây sát thương Phép 300%, duy trì 3 giây;10 điểm là tối đa.
– Di Hoa Tiếp Mộc: Công Phép+60; 10 điểm là tối đa.
– Thiền Tâm: Linh+10;10 điểm là tối đa.
– Thiết Sa Chưởng: Công V.Lý+40;10 điểm là tối đa.
Chọn Thẻ
1. Nón:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Hornet hoặc Thẻ Elder Wilow, sau có thể chọn Thẻ Rideword, Thẻ Sohee hoặc Thẻ Martin.
– Thẻ BOSS: Thẻ Anh Hùng Orc hoặc Thẻ Pharaoh.
2. Giáp:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Rocker hoặc Thẻ Peco Peco, sau có thể chọn Thẻ Angeling, Thẻ Soldier hoặc Thẻ Tù Binh Skel.
– Thẻ BOSS: Thẻ Tù Trưởng Orc.
3. Khiên:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Ếch Roda, Thẻ Trứng Kiến, Thẻ Trưởng Chiến Sĩ Orc hoặc Thẻ Picky, sau có thể chọn Thẻ Alice hoặc Thẻ Ếch Đột Biến.
– Thẻ BOSS: Thẻ Golden Thief Bug hoặc Thẻ Maya.
4. Choàng:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Deviling, Thẻ Cáo 9 Đuôi hoặc Thẻ Spore, sau có thể chọn Thẻ Raydric, hoặc Thẻ Myst.
– Thẻ BOSS: Thẻ Dracula hoặc Thẻ Baphomet.
5. Giày:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Steel Chonchon, Thẻ Verit, sau có thể chọn Thẻ Matyr hoặc Thẻ Dark lusion.
– Thẻ BOSS: Thẻ Eddga hoặc Thẻ Moonlight.
6. Trang Sức:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Mantis, Thẻ Viata, sau có thể chọn Thẻ Mantis hoặc Thẻ Spore.
– Thẻ BOSS: Thẻ Osiris.
7. Thú Cưỡi:
– Thẻ Ghostring hoặc Thẻ Karen.
8. Vũ khí: (Nếu đi theo hướng Vật Lý thì nên chuẩn bị nhiều Vũ khí)
– Thẻ thường: Thời gian đầu chọn Thẻ Marina, sau chọn Thẻ Marionette Karen.
– Thẻ BOSS: có thể chọn Thẻ Tướng Quân Rùa, Thẻ Drake hoặc Thẻ Thanatos.
Bình luận