Ragnarok Web – Kỵ sĩ bẩm sinh là có một khát vọng ý chí chiến đấu vô cùng mãnh liệt, họ mình đồng da sắt, là hậu thuẫn kiên cường nhất, sẵn sàng cống hiến vì đồng đội.
Ưu Điểm
– Máu cao phòng ngự chắc, kháng sát thương giỏi nhất.
– Khiên cấp trọng lượng, phòng ngự cực tốt.
– Skill hồi HP bị động, có thể duy trì chiến đấu.
Khuyết Điểm
– Sức sát thương không đủ.
– Vì sức không mạnh nên hiệu suất thăng Lv thấp.
Tăng Điểm Thuộc Tính
– Kỵ sĩ là phải có sức kháng cự, nếu không phát huy ưu thế máu cao phòng ngự chắc thì không nên chọn phái này. Điểm tố chất là có hạn, vì vậy tăng Thể kèm Sức là cách hay; dĩ nhiên cũng có thể chọn tăng Thể kèm Nhạy.
Tăng Điểm Skill
– Điểm skill tăng đến Lv50 sẽ đầy cấp. Lv1 không có điểm skill, mỗi cấp tăng 2 điểm skill, tổng điểm skill lúc này sẽ là 98 điểm, khi đầy cấp chuyển phái 2.
Skill Chuyển 1 (Hiệu quả đầy cấp)
– Cuồng Kích: 14% tỷ lệ khiến đối phương choáng voáng, duy trì 1.5 giây; sát thương V.Lý 260%;10 điểm là tối đa.
– Nộ Bạo: Trong chu vi 5 mục tiêu tạo sát thương V.Lý 200%; 8 điểm là tối đa.
– Độ thành thục dùng đơn thủ kiếm: Công đơn thủ kiếm +60;20 điểm là tối đa.
– Độ thành thục dùng song thủ kiếm: Công song thủ kiếm+60; không cần dùng điểm.
– Tốc độ hồi phục: Cứ 6 giây hồi phục 1179 điểm HP, vật phẩm HP tăng 20% lượng HP hồi; 10 điểm là tối đa.
– Bậc thầy vũ khí: Công V.Lý +40;1 điểm là tối đa.
Skill Chuyển 2
Sau chuyển 2 Kỵ sĩ có thể sử dụng Đơn Thủ Kiếm, cũng có thể dùng Trường Mâu, tùy theo nhu cầu mà tăng điểm (không nên dùng Song Thủ Kiếm).
Chọn Thẻ
1. Nón:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Hornet hoặc Thẻ Martin, sau có thể chọn Thẻ Sohee hoặc Thẻ Martin.
– Thẻ BOSS: Thẻ Anh Hùng Orc.
2. Giáp:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Rocker hoặc Thẻ Peco Peco, sau có thể chọn Thẻ Angeling, Thẻ Soldier hoặc Thẻ Tù Binh Skel.
– Thẻ BOSS: Thẻ Tù Trưởng Orc.
3. Khiên:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Ếch Roda, Thẻ Trứng Kiến hoặc Thẻ Picky, sau có thể chọn Thẻ Alice hoặc Thẻ Ếch Đột Biến.
– Thẻ BOSS: Thẻ Golden Thief Bug hoặc Thẻ Maya.
4. Choàng:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Deviling, Thẻ Cáo 9 Đuôi hoặc Thẻ Spore, sau có thể chọn Thẻ Raydric, Thẻ Baphomet-Nhỏ hoặc Thẻ Myst.
– Thẻ BOSS: Thẻ Dracula hoặc Thẻ Baphomet.
5. Giày:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Pupa, Thẻ Verit, sau có thể chọn Thẻ Matyr hoặc Thẻ Dark lusion.
– Thẻ BOSS: Thẻ Eddga.
6. Trang Sức:
– Thẻ thường: Thời gian đầu có thể chọn Thẻ Mantis, sau có thể chọn Thẻ Mantis, Thẻ Heater hoặc Thẻ Kobold.
– Thẻ BOSS: Thẻ Kỵ Sĩ Băng.
7. Thú Cưỡi:
– Thẻ Ghostring.
8. Vũ Khí: (Nên chuẩn bị nhiều vũ khí)
– Thẻ thường: Thời gian đầu cày cấp chọn Thẻ Ác Mộng, PK chọn Thẻ Penomena hoặc Thẻ Thợ Mỏ Skel, BOSS chọn Thẻ Kỵ Sĩ Vực hoặc Thẻ Minorous, thời gian sau cày cấp có thể tùy vào thuộc tính treo máy mà chọn thẻ khác nhau.
– Thẻ BOSS: có thể chọn Thẻ Tướng Quân Rùa hoặc Thẻ Drake.
Bình luận